Hấp thụ hòan tòan 896ml khí so2 (đktc) bằng 6g dd NaOH 20%. Tính khối lượng và C% của muối thu được. ( Na: 23, O:16, H:1, S:32)
Dẫn từ từ 3,36l khí SO2 ở đktc vào dd NaOH dư sau phản ứng thu sản phẩm Na2SO3
a. Viết PTHH. Xác định khối lượng muốn thu được sau phản ứng
b. Nếu dẫn cùng lượng SO2 trên hấp thụ hoàn toàn 300ml dd NaOH 0,5M thì sau phản ứng muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu gam?
(Cho S=32;O=16;Na=23;H=1)
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32) ?
nSO2=0.2mol
nNaOH=0.4mol
k=nNaOH/nSO2=0.4/0.2=2
k=2, => pứ tạo 1 muối trung hòa.
PT:
SO2+2NaOH-->Na2SO3+H2O
0.2----0.4------->0.2
mNa2SO3=126.0.2=25.2g.
Hấp thụ 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 200g dd NaOH 6%.Xác định muối thu được sau phản ứng và tính khối lượng?
Đốt cháy hòan tòan một thể tích khí thiên nhiên gồm metan,etan,propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thế tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thế tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn tòan lượng khí thiên nhiên trên 1à (Cho H=1; C=12; O=16)
A. 70,0 lít.
B. 7,84 lít.
C. 84,0 lít.
D. 56,0 lít.
Đáp án A
Áp dụng bảo toàn nguyên tố oxi ta có:
Hoà tan hoàn toàn 2,72 gam hh A gồm Fe và Fe2O3 bằng dd H2SO4 đặc nóng thu được 672 ml khí SO2 (ở đktc) ( spk duy nhất). Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO2 đó vào bình đựng 200 ml dd NaOH 0,5M thu được dd B.
a. Tính thành phần % theo khối lượng các chất trong hh A.
b. Tính nồng độ mol các chất trong dd B
#_giải chi tiết nha mn_#
hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc) vào 250 ml dd NaOH 1M. Khối lượng của muối thu được là
\(n_{SO_2} = \dfrac{4,48}{22,4} = 0,2(mol) ; n_{NaOH} = 0,25(mol)\\ 1<\dfrac{n_{NaOH}}{n_{SO_2}} = \dfrac{0,25}{0,2} = 1,25 <2 \to Muối\ tạo\ thành : NaHSO_3(a\ mol) ; Na_2SO_3(b\ mol)\\ n_{SO_2} = a + b = 0,2(mol)\\ n_{NaOH} = a + 2b = 0,25(mol)\\ \Rightarrow a = 0,15 ; b = 0,05\\ m_{NaHSO_3} = 0,15.104 = 15,6(gam) \\ m_{Na_2SO_3} = 0,05.126 = 6,3(gam)\)
45. Hấp thụ 38,528 lít khí SO2(đktc) vào 2832 gam dd NaOH 10%. Tính khối lượng muối thu được.
46. Dẫn V lít CO2(đktc)vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5M được 10 gam kết tủa. Tính giá trị của V
47. Cho 5,6 gam CaO vào H2O dư thu được dung dịch A.Sục V lít (đktc)SO2 vào dung dịch A thu được 1,2 gam kết tủa. Tính V
48. Hấp thụ V lít SO2(đktc) vào 0,25 lít dd NaOH 3,124M thu được 79,338g 2 muối. Tính khối lượng mỗi muối.
45.
\(n_{SO2}=\frac{38,528}{22,4}=1,72\left(mol\right)\)
\(m_{NaOH}=\frac{2832.100}{100}=283,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{NaOH}=283,2:40=7,08\left(mol\right)\)
Tỉ lệ \(\frac{n_{NaOH}}{n_{SO2}}=4,12>2\Rightarrow\) Na2SO3 hết , NaOH dư
\(PTHH:SO_2+NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
______1,72______1,72___________________
\(\Rightarrow m_{Na2SO3}=\frac{1,72}{126}=216,72\left(g\right)\)
46.
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
0,1_______________0,1 _________(mol)
\(n_{Ca\left(OH\right)2}=0,5.0,3=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{CaCO3}=\frac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\)
Tỉ lệ : \(\frac{0,15}{1}>\frac{0,1}{1}\Rightarrow\) nCa(OH)2 phản ứng dư, nCaCO3 phản ứng hết
\(\Rightarrow V_{CO2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
47.
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(\Rightarrow n_{Ca\left(OH\right)2}=n_{CaO}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{CaSO3}=0,01\left(mol\right)\)
- TH1: Dư kiềm
\(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
\(\Rightarrow n_{SO2}=n_{CaSO3}=0,01\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V=0,01.22,4=0,224\left(l\right)\)
- TH2: Dư SO2
\(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
\(\Rightarrow n_{SO2_{kt}}=n_{Ca\left(OH\right)2}=n_{CaSO3}=0,1\left(mol\right)\)
Vậy Có 0,1- 0,01 = 0,09 mol CaSO3 tan
\(CaSO_3+SO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HSO_3\right)_2\)
\(\Rightarrow n_{SO2_{kt}}=0,09\left(mol\right)\)
Tổng mol SO2= 0,19 mol
\(\Rightarrow V=0,19.22,4=4,256\left(l\right)\)
48.
\(n_{NaOH}=0,781\left(mol\right)\)
Gọi a là mol NaHSO3, b là mol Na2SO3
\(\Rightarrow104a+126b=79,338\left(1\right)\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow NaHSO_3\)
\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
\(\Rightarrow a+2b=0,781\left(2\right)\)
\(\left(1\right)+\left(2\right)\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,735\\b=0,023\end{matrix}\right.\)
\(m_{NaHSO3}=104.0,735=76,44\left(g\right)\)
\(m_{Na2SO3}=126.0,023=2,898\left(g\right)\)
ai trả lời giúp mình vs mình đg cần gấp
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí S O 2 (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 25,2 gam.
B. 23,0 gam.
C. 18,9 gam.
D. 20,8 gam.
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là
A. 25,2 gam
B. 23,0 gam
C. 20,8 gam
D. 18,9 gam
Đáp án A
nSO2 = 0,2 mol
n NaOH = 0,4 mol
k = nNaOH/nSO2 = 0,4/0,2=2
k=2 => pứ tạo 1 muối trung hòa.
PT:
SO2 + 2NaOH → Na2SO3+H2O
0.2----0.4------->0.2
mNa2SO3 = 126.0.2 = 25.2g